Thực đơn
Kan_Naoto Hình ảnhChức vụ | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Hatoyama Yukio | Nội các tổng lý đại thần (Thủ tướng) 8 tháng 6 năm 2010 – 2 tháng 9 năm 2011 | Kế nhiệm: Noda Yoshihiko |
Tiền nhiệm: Kubo Wataru | Quốc vụ khanh (Phó Thủ tướng) 2009 - 2010 | Kế nhiệm: ' |
Tiền nhiệm: Hayashi Yoshimasa | Bộ trưởng Đặc trách kinh tế 2009 - 2010 | Kế nhiệm: ' |
Tiền nhiệm: Noda Seiko | Bộ trưởng Đặc trách khoa học-công nghệ 2009 - | Kế nhiệm: Đương vị |
Tiền nhiệm: Morii Chūryō | Bộ trưởng Phúc lợi 1996 | Kế nhiệm: Koizumi Junichiro |
Chức vụ Đảng | ||
Tiền nhiệm: Thành lập Đảng Hatoyama Yukio (đồng Chủ tịch) Hatoyama Yukio | Chủ tịch Đảng Dân chủ 1998 - 1999 2002 - 2004 2010 - 2011 | Kế nhiệm: Hatoyama Yukio Okada Katsuya Noda Yoshihiko |
Tiền nhiệm: Fujii Hirohisa | Trưởng ban Chấp hành Đảng Dân chủ 2006 - | Kế nhiệm: Đương vị |
Tiền nhiệm: Hata Tsutomu | Trưởng ban Cán sự Đảng Dân chủ 2000 - 2002 | Kế nhiệm: Nakano Kansei |
Tiền nhiệm: Nakano Kansei | Trưởng ban Kiểm tra Chính sách Đảng Dân chủ 1999 - 2000 | Kế nhiệm: Okada Katsuya |
Tiền nhiệm: Thành lập Đảng | Chủ tịch Đảng Dân chủ Nhật Bản (1996-1998) 1996 - 1998 | Kế nhiệm: Giải tán Đảng |
Thực đơn
Kan_Naoto Hình ảnhLiên quan
Kan NaotoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kan_Naoto http://www.asahi.com/english/TKY201006040248.html http://www.n-kan.jp/ http://www.bbc.co.uk/vietnamese/world/2010/06/1006... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Naoto_...